Posts

Tổng hợp những khẩu ngữ thường dùng nhất trong tiếng Trung Quốc

Image
Khẩu ngữ là những ngôn ngữ nói thông thường thường sử dụng trong cuộc sống hằng ngày, có đặc điểm phong cách đối lập với phong cách viết. Khẩu ngữ thường xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp tiếng Trung. Cùng học tiếng Trung giao tiếp qua việc tìm hiểu cách viết, cách nói của các khẩu ngữ trong tiếng Trung . - Chẳng có nghĩa lý gì cả. – It doesn’t make sense – 这没有意义 (不合常理)。Zhè méi yǒu yìyì (bùhé chánglǐ). - Không cần khách khí nhé. – Make yourself at home. – 请不要拘礼。(Qǐng bú yào jūlǐ.) - Xe của tôi cần được rửa lại. – My car needs washing. – 我的车需要洗一洗。(Wǒ de chē xūyào xǐ yī xǐ.) - Có món quà muốn tặng cậu. – Here’s a gift for you. – 这里有个礼物送给你。(Zhè li yǒu ge lǐwù sòng gěi nǐ.) - Bao nhiêu tiền? – How much does it cost? – 多少钱?(Duōshǎo qián?) - Tôi bắt kịp chuyến xe buýt cuối cùng. – I caught the last bus. – 我赶上了最后一班车。(Wǒ gǎn shàng le zuìhòu yī bānchē.) - Tôi gần như không thể nói gì. – I could hardly speak. – 我简直说不出话来。(Wǒ jiǎnzhí shuō bù chū huà lái.) - Tôi phải thử làm vậy. –

Tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề thực vật các loại cây

Cùng tiếng Trung Chinese học tiếng Trung qua tên gọi, cách viết, các phát âm của các một số loài thực vật. Nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình qua việc trang bị thêm hệ thống từ mới nhé ! 1 树 shù Cây cối 2 树干 shù gàn Thân cây 3 树皮 shùpí Vỏ cây 4 叶 yè Lá 5 树枝 shùzhī Cành cây 6 树梢 shù shāo Ngọn cây 7 根 gēn Rễ 8 地下茎 dìxià jìng Rễ cây 9 橡实 xiàng shí Quả cây lịch,quả dầu 10 花 huā Hoa 11 盆 pén Chậu hoa 12 腾 téng Dây leo 13 仙人掌 xiānrénzhǎng Cây xương rồng 14 牧草 mùcǎo Cỏ nuôi súc vật 15 蕨类 jué lèi Cây dương xỉ 16 棕榈树 zōnglǘshù Cây dừa 17 冬青树 dōng qīng shù Cây thông 18 松球 sōng qiú Quả thông 19 睡莲 shuìlián Cây bông súng 20 芦苇 lúwěi Lau sậy 21 竹子 zhúzi Cây tre 22 花束 huāshù Bó hoa 23 花圈 huāquān Vòng hoa 24 玫瑰 méigui Hoa hồng 25 花瓣 huābàn Cánh hoa 26 茎 jìng Thân cây,cọng 27 刺 cì Gai 28 向日葵 xiàngrìkuí Hoa hướng dương 29 郁金香 yùjīnxiāng Hoa tulip 3031 麝香 shèxiāng Xạ hương 32 石竹 shízhú Cây thạch trúc,cây trúc đá 33 三色堇 sān sè

Tổng hợp các Từ vựng chủ đề Động vật, các con vật trong tiếng Trung Quốc

Image
Học tiếng Trung giao tiếp với chủ đề động vật. Củng cố thêm vốn từ tiếng Trung với hệ thống từ vựng mới về các con gia súc, gia cầm mà chúng ta vẫn hay bắt gặp thường ngày. Cung tiếng Trung Chinese xem các con vật mà ta bắt gặp hằng ngày được viết và phát âm trong tiếng Trung như thế nào nhé. 驴 lǘ Con lừa 马 mǎ Con ngựa 马鬃 mǎzōng bờm ngựa 母马 mǔmǎ Ngựa cái 马鞍 mǎān Yên ngựa 马镫 mǎ dèng Bàn đạp( ở yên ngựa) 马掌 mǎ zhǎng Móng ngựa 小马 xiǎomǎ Ngựa con 母牛 mǔ niú Bò cái 公牛 gōngniú Bò đực 尾巴 wěiba Đuôi 蹄子 tí zǐ Móng guốc 乳房 rǔfáng Vú 牛角 niú jiǎo Sừng bò 牛鼻 niú bí Mũi bò 乳牛 rǔ niú Con bê 牛犊 niúdú 小牛 xiǎo niú 牛群 niú qún Đàn bò 牛粪 niúfèn Phân bò 猪 zhū Lợn,heo 猪鼻 zhū bí Mũi lợn 呼噜 hūlu Ụt ịt 母猪 mǔ zhū Heo nái 小猪 xiǎo zhū Heo con 猪崽 zhū zǎi 绵羊 miányáng Cừu 羊毛 yángmáo Lông cừu 羊羔 yánggāo Cừu non 山羊 shānyáng Sơn dương 公鸡 gōngjī Gà trống 母鸡 mǔ jī Gà mái 咯咯 gēgē Cục tác 小鸡 xiǎo jī Gà con 鸡崽 jī zǎi Xem chi tiết tổng hợp các  từ vự

Các câu tiếng Trung về chủ đề Hỏi tuổi tác Năm sinh thông dụng

Image
Một người bạn mới quen, trong những câu hỏi thăm, chắc chắn sẽ phải hỏi tác, ngày tháng năm sinh. Tùy trường hợp phụ thuộc vào độ tuổi già hay trẻ mà có thể sử dụng những cách hỏi tuổi khác nhau. Với những mẫu câu giao tiếp này sẽ giúp bạn học tiếng Trung dễ dàng hơn. 1. nǐ duōdà le 你 多 大 了? (nễ đa đại liễu?) = Anh bao nhiêu tuổi? 2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (tam thập tuế. nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?) = Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào? 3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. (nhất cửu thất linh niên). = Năm 1970. 4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?) = Vậy anh 36 tuổi à? 5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. (对, 属 狗). = Đúng rồi. Tuổi tuất (tuổi con chó). 6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 (nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên). = Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau

Tổng hợp các Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tài chính, Ngân hàng

Image
Học t ừ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng , tài chính. Hệ thống từ vựng dùng trong giao dịch ngân hàng, bạn làm việc trong ngành ngân hàng và phải giao dịch với đối tác Trung Quốc hay bạn phải đến các ngân hàng Trung Quốc thì những từ vựng này chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đấy. credit card 信用卡 thẻ tín dụng principal 本金 tiền vốn, tiền gốc overdraft, overdraw 透支 thấu chi. (Thấu chi (tiếng Anh: Overdraft) là khoản vay linh hoạt dành cho khách hàng có nhu cầu chi tiêu vượt số tiền trên tài khoản cá nhân mở tại ngân hàng.) to endorse 背书 chứng thực endorser 背书人 người chứng thực to cash 兑现 đổi tiền mặt to honor a cheque 兑付 trả bằng tiền mặt 兑款: khoản thu, khoản tiền đến hạn phải thu to dishonor a cheque 拒付 từ chối thanh toán to suspend payment 止付 tạm dừng thanh toán account number 帐号 tài khoản, số tài khoản depositor 存户 người gửi tiền (ngân hàng) pay-in slip 存款单 sổ tiết kiệm a deposit form 存款单phiếu thu tiền gửi tiết kiệm a banding machine 自动存取机 máy gửi tiền t

Mẫu đơn Xin việc cơ bản bằng tiếng Trung - CV tiếng Trung hay nhất 2020

Image
Bạn đang chuẩn bị đi phỏng vấn xin việc ở một công ty doanh nghiệp, và họ yêu cầu một bản CV của bạn phải được viết bằng tiếng Trung. Bạn đang băn khoăn là nên viết CV như thế nào, dưới đây là một mẫu đơn xin việc mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn, bạn hoàn toàn có thể tham khảo để có được một bộ hồ sơ xin việc như ý nhất. 越南社会主义共和国 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 独立- 自由- 幸福 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 职业申请书 Đơn xin việc 本人为: Tôi tên là 省/ 市县/ 郡人: Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận 生于: Sinh năm 身份证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Số CMND: Nơi cấp: 现住地址: Địa chỉ thường trú 文化程度: Trình độ văn hóa 外文程度: Trình độ ngoại ngữ 专门技术( 或特长): Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường) 电脑操作: Trình độ tin học 体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe) 乞予取录谨呈: Xin trình tuyển chọn: 贵公司/ 企业经理 quản lý quý công ty/ doanh nghiệp 申请人: Người ứng tuyển: 年月日: Ngày tháng năm 履历表: Sơ yếu lý lịch: 越文姓名: Tên tiếng Việt 中文姓名: Tên tiếng Trung 出生日期 : Ngày sinh 出生地点: Nơi sinh 婚姻情况 : Tình trạng hôn n

Các câu lóng, Cãi chửi nhau trong tiếng Trung Quốc mạnh nhất năm 2020

Image
Hiện nay giới trẻ Trung Quốc rất ưa thích dùng 1 số tiếng lóng các bạn có biết đó là những cụm từ nào không? Chưa biết thì hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu các từ lóng trong tiếng Trung tổng hợp những từ lóng hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng nhé. 挨呲儿 āi cī r – bị mắng, bị la rầy 阿乡 ā xiāng – nông thôn, quê mùa, nhà quê 阿木林 ā mù lín – thằng ngốc, thằng đần 挨不上 āi bù shàng – chẳng liên quan đến nhau 挨剋 āi kēi – bị mắng, bị la rầy 矮半截 ǎi bàn jié – thấp hèn 案子 àn zi – vụ án lớn 挨个儿 āi gè r – từng người một Từ lóng tiếng Trung 挨剋 āi kēi bị mắng get a talking-to; told off; get a dressing-down 瞧,挨剋了吧。你没瞧见你爸正忙着吗,还去给他捣乱。 (Qiáo, āi kè le ba. Nǐ méi qiáojiàn nǐ bà zhèng máng zhe ma, hái qù gěi tā dǎoluàn.) Thấy chưa, bị mắng rồi đó. Không nhìn thấy bố đang bận khi mà em cắt ngang ông ý à? 阿乡 ā xiāng nông thôn, nhà quê, quê mùa country bumpkin; yokel 他带着阿乡买;东西去了。 (Tā dài zhe ā xiāng qù mǎi dōngxi le.) Anh ta dẫn một gã quê mùa đi mua sắm rồi! 阿木林 ā mù lín Ngư