Mẫu đơn Xin việc cơ bản bằng tiếng Trung - CV tiếng Trung hay nhất 2020

Bạn đang chuẩn bị đi phỏng vấn xin việc ở một công ty doanh nghiệp, và họ yêu cầu một bản CV của bạn phải được viết bằng tiếng Trung. Bạn đang băn khoăn là nên viết CV như thế nào, dưới đây là một mẫu đơn xin việc mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn, bạn hoàn toàn có thể tham khảo để có được một bộ hồ sơ xin việc như ý nhất.



越南社会主义共和国

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

独立- 自由- 幸福

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

职业申请书

Đơn xin việc

本人为: Tôi tên là
省/ 市县/ 郡人: Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận
生于: Sinh năm
身份证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Số CMND: Nơi cấp:
现住地址: Địa chỉ thường trú
文化程度: Trình độ văn hóa
外文程度: Trình độ ngoại ngữ
专门技术( 或特长): Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)
电脑操作: Trình độ tin học
体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe)
乞予取录谨呈: Xin trình tuyển chọn:
贵公司/ 企业经理 quản lý quý công ty/ doanh nghiệp
申请人: Người ứng tuyển:
年月日: Ngày tháng năm
履历表: Sơ yếu lý lịch:
越文姓名: Tên tiếng Việt
中文姓名: Tên tiếng Trung
出生日期 : Ngày sinh
出生地点: Nơi sinh
婚姻情况 : Tình trạng hôn nhân
联络号码 : Số liên lạc
身份证号码: Số chứng minh thư nhân dân
所申请的职位: Vị trí ứng tuyển
希望待遇 : Đãi ngộ kỳ vọng
现实地址 : 河内市中敬 123 号Địa điểm hiện tại: Số 123 Trung Kính thành phố Hà NộI (bó tay)
学力: Trình độ
学校名称 : Tên trường
就读时间 : Thời gian học
自 2000年至 2005 年 từ năm 2000 đến năm 2005
程度及文凭名称 : 大学毕业证 Tên văn bằng và trình độ: Bằng tốt nghiệp đại học
语言或方言 : 英文及中文 Ngôn ngữ hoặc phương ngữ: Anh văn và Trung vă
能讲的语言或方言 : Ngôn ngữ hoặc phương ngữ có thể nói
能写的文字 : Ngôn ngữ có thể viết
以往就业详情 Chi tiết công việc trước kia
商号名称: Tên công ty (cửa hàng)
所任职位: Vị trí đã đảm nhận
任职时间: Thời gian đảm nhận
离职理由: Lý do rời bỏ
现时职业: Chuyên ngành hiện tại
现时雇主商号名称: Tên của hàng (nơi thuê việc) hiện tại
现时雇主地址: Địa chỉ(nơi thuê việc) hiện tại
现时月薪: Lương tháng hiện tại
服务时间: Thời gian phục vụ
个人专长: Sở trường cá nhân
申请人签名: Chữ ký người xin việc

Cập nhật thêm các mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung mới nhất tại đây.

Comments