Tổng hợp những khẩu ngữ thường dùng nhất trong tiếng Trung Quốc

Khẩu ngữ là những ngôn ngữ nói thông thường thường sử dụng trong cuộc sống hằng ngày, có đặc điểm phong cách đối lập với phong cách viết. Khẩu ngữ thường xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp tiếng Trung. Cùng học tiếng Trung giao tiếp qua việc tìm hiểu cách viết, cách nói của các khẩu ngữ trong tiếng Trung.





- Chẳng có nghĩa lý gì cả. – It doesn’t make sense – 这没有意义 (不合常理)。Zhè méi yǒu yìyì (bùhé chánglǐ).
- Không cần khách khí nhé. – Make yourself at home. – 请不要拘礼。(Qǐng bú yào jūlǐ.)
- Xe của tôi cần được rửa lại. – My car needs washing. – 我的车需要洗一洗。(Wǒ de chē xūyào xǐ yī xǐ.)

- Có món quà muốn tặng cậu. – Here’s a gift for you. – 这里有个礼物送给你。(Zhè li yǒu ge lǐwù sòng gěi nǐ.)
- Bao nhiêu tiền? – How much does it cost? – 多少钱?(Duōshǎo qián?)
- Tôi bắt kịp chuyến xe buýt cuối cùng. – I caught the last bus. – 我赶上了最后一班车。(Wǒ gǎn shàng le zuìhòu yī bānchē.)
- Tôi gần như không thể nói gì. – I could hardly speak. – 我简直说不出话来。(Wǒ jiǎnzhí shuō bù chū huà lái.)
- Tôi phải thử làm vậy. – I’ll have to try that. – 我得试试这么做。(Wǒ děi shìshi zhè me zuò.)
- Tôi rất tự hào về bạn. – I am very proud of you. – 我为你感到非常骄傲。(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo’ào.)

- Thu nhập của anh ấy rất cao. – He has a high income – 他有很高的收入。(Tā yǒu hěn gāo de shōurù.)`
- Anh ấy trông có vẻ rất khỏe mạnh – He looks very healthy. – 他看来很健康。(Tā kàn lái hěn jiànkāng.)
- Anh ấy dừng lại để trả lời. – He paused for a reply. – 他停下来等着回答。(Tā tíng xiàlái děngzhe huídá.)
- Anh ấy sửa lại nhà của mình. – He repaired his house. – 他修理了他的房子。(Tā xiūlǐ le tā de fángzi.)
- Anh ấy đề nghị tổ chức 1 bữa ăn dã ngoại. – He suggested a picnic. – 他建议搞一次野餐。(Tā jiànyì gǎo yí cì yěcān.)

- Không liên quan đến bạn. – None of your business. – 与你无关!(Yǔ nǐ wúguān!)
Trên đây là những  khẩu ngữ thường dùng nhất trong tiếng Trung Quốc thường dùng nhất.
Chúng tôi sẽ bổ sung những khẩu ngữ khác trong thòi gian tới

Comments