Tổng hợp các Từ vựng chủ đề Động vật, các con vật trong tiếng Trung Quốc

Học tiếng Trung giao tiếp với chủ đề động vật. Củng cố thêm vốn từ tiếng Trung với hệ thống từ vựng mới về các con gia súc, gia cầm mà chúng ta vẫn hay bắt gặp thường ngày. Cung tiếng Trung Chinese xem các con vật mà ta bắt gặp hằng ngày được viết và phát âm trong tiếng Trung như thế nào nhé.






驴 lǘ Con lừa

马 mǎ Con ngựa

马鬃 mǎzōng bờm ngựa

母马 mǔmǎ Ngựa cái

马鞍 mǎān Yên ngựa

马镫 mǎ dèng Bàn đạp( ở yên ngựa)

马掌 mǎ zhǎng Móng ngựa

小马 xiǎomǎ Ngựa con

母牛 mǔ niú Bò cái

公牛 gōngniú Bò đực

尾巴 wěiba Đuôi

蹄子 tí zǐ Móng guốc

乳房 rǔfáng Vú

牛角 niú jiǎo Sừng bò

牛鼻 niú bí Mũi bò

乳牛 rǔ niú Con bê

牛犊 niúdú

小牛 xiǎo niú

牛群 niú qún Đàn bò

牛粪 niúfèn Phân bò

猪 zhū Lợn,heo

猪鼻 zhū bí Mũi lợn

呼噜 hūlu Ụt ịt

母猪 mǔ zhū Heo nái

小猪 xiǎo zhū Heo con

猪崽 zhū zǎi

绵羊 miányáng Cừu

羊毛 yángmáo Lông cừu

羊羔 yánggāo Cừu non

山羊 shānyáng Sơn dương

公鸡 gōngjī Gà trống

母鸡 mǔ jī Gà mái

咯咯 gēgē Cục tác

小鸡 xiǎo jī Gà con

鸡崽 jī zǎi

Xem chi tiết tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về động vật tại đây

Comments